Chi tiết sản phẩm:
Thông tin tổng quan về xe đầu kéo mới Fz
Xe đầu kéo Fz là sản phẩm của tập đoàn Daimler của Đức nằm trong mảng xe thương mại, mang thượng hiệu riêng là Fuso. Dòng xe đầu kéo này là một sản phẩm mới nhất mà hãng Mercedes-Benz đem đến thị trường năm 2016 này. Xe được nhà máy Mercedes-Benz sản xuất lắp ráp tại Ấn Độ trên dây chuyền công nghệ hiện đại của hãng xe Đức. Hứa hẹn sẽ mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng khi sử dụng
Chiếc xe được tối ưu hóa về hiệu suất động cơ. Với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng ECU kết hợp với turbo áp suất cao tối ưu hóa sự cháy cho động cơ, cùng với hệ thống tự động ngắt nhiên liệu khi xe đang xuống dốc tăng tính tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế khí động học
Thiết kế cabin mang tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên đường.
Bảng điều khiển thông minh
Bảng hiển thị điện tử bằng đèn LED cung cấp mọi thông tin cho tài xế như: quãng đường đã di chuyển, tốc độ trung bình và mức tiêu hao nhiên liệu.
Tải trọng lớn hơn, vận hành bền bỉ hơn
Khung xe được xây dựng trên những tấm thép dày, bảng rộng cùng với những thanh ngang liên kết đem lại sự chắc chắn, bền bỉ. Công nghệ shot-blasted và sơn tĩnh điện giúp ngăn sự gỉ sét.
Cabin thoải mái, giảm căng thẳng
Ghế hơi điều chỉnh 3 chiều, tay lái gật gù cho phép tài xế lựa chọn được tư thế lái tốt nhất. Cabin với giường ngủ rộng rãi giúp tài xế nghỉ ngơi thư giãn.
Hệ thống treo tân tiến
Hệ thống treo hình Parabol phía trước tăng sự êm dịu và khả năng lái xe, hệ thống treo phía sau cứng cáp cho khả năng tải trọng lớn.
An toàn và ổn định
Trang bị tiêu chuẩn – thanh cân bằng giúp tăng tính ổn định khi chịu tải trọng cao. Bộ khóa vi sai giảm thiểu tối đa sự xoay và trượt khi gặp điều kiện trơn trượt, bùn lầy.
Thông số kĩ thuật xe đầu kéo FZ
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] | 6,865 x 2,490 x 2,975 | |||
Chiều dài cơ sở [mm] | 3,300 + 1,350 | |||
Khoảng cách hai bánh xe | Trước [mm] | 2,040 | ||
Sau [mm] | 1,805 | |||
Trọng lượng không tải [kg] | 8,480 | |||
Tác dụng lên trục | Trước [kg] | 4,260 | ||
Sau [kg] | 4,220 | |||
Trọng lượng toàn tải [kg] | 25,000 | |||
Tác dụng lên trục | Trước [kg] | 6,000 | ||
Sau [kg] | 19,000 | |||
Tổng trọng tải kết hợp [kg] | 49,000 |
Động cơ
Kiểu | 6S20 205 (Euro III) |
Loại | Động cơ diesel, turbo tăng áp tự làm mát, 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Số xy lanh | 6 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh [cc] | 6.37 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] | 102 x 130 |
Công suất cực đại (JIS) [kW(ps)/rpm] | 205(280)/2.500 |
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N.m/rpm] | 1,100 / 1,200 – 1,600 |
Thùng nhiên liêu : 380 +200 (tùy chọn)
Hộp số
Kiểu | G131 |
Loại | Cơ khí, bánh răng đồng tốc9 số tiến 1 cấp số lùiTỉ số truyền :Số chậm – 14.5739.478 – 6.635 – 4.821 – 3.667 – 2.585 – 1.810 – 1.315 – 1.00
|
Trang thiết bị tiêu chuẩn
Phanh ABS
Máy điều hòa
Cửa kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
Ghê hơi
Giường ngủ
Ngoài ra quí khách tham khảo thêm các dòng xe tải Fuso theo địa chỉ link bên dưới :
Xe Fuso FJ chở xe máy tải trọng 12,6 tấn
Fuso FJ thùng bạt tải trọng 14,9 tấn
Xe tải Fuso FI thùng bảo ôn tải trọng 7 tấn
Xe tải Fuso FI thùng lửng tải trọng 7,2 tấn
Xe tải Fuso FI thùng kín tải trọng 7 tấn
Xe tải Fuso FI thùng bạt tải trọng 7,25 tấn
Xe tải Fuso Canter 6.5 thùng bạt tải trọng 3,5 tấn
Fuso Canter 8.2 thùng bạt tải trọng 4,65 tấn
Đầu kéo Fuso FV517 tổng tải 50 tấn