- Hotline: 0971957388
- Email: giaxeoto1988@gmail.com
- Facebook: Báo Giá Xe Ô Tô
Xe Xpander 2022 MT phiên bản số sàn là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những khách hàng chạy dịch vụ và những khách hàng thích sự khỏe khoắn khi vận hành.

Dòng xe Mitsubishi Xpander Số sàn năm 2022 này có một điểm đặc biệt so với các phiên bản trước, đó là nó đã được lắp ráp tại Việt Nam. Điều đó giúp cho nhà máy dễ dàng sản xuất và đáp ứng được nhu cầu đặt hàng của mọi người.
Anh chị tham khảo Xpander 2022 phiên bản số tự động tại đây.
Xe Xpander 2022 Số sàn nhìn chung không có gì thay đổi so với các phiên bản tiền nhiệm trước đó, từ ngoại thất theo ngôn ngữ Dynamic Shield tới nội thất tiêu chuẩn ghế nỉ và phanh tay cơ khí.

Điểm thay đổi của chiếc xe Xpander MT 2022 này là nằm ở phần giảm sóc- phuộc nhún của chiếc xe, nó cũng đã được gia cường, làm to hơn, giống như các chiếc xe phiên bản 2022 số tự động đang có mặt tại thị trường. Phuộc nhún xe xpander 2022 số sàn thay đổi từ phi 38 lên phi 45. Giúp cho chiếc xe vận hành an toàn và êm ái hơn rất nhiều.

Về giá bán thì chiếc xe Xpander 2022 Số sàn không có gì thay đổi, vẫn đang đươc nhà máy công bố với mức giá bán là 555.000.000 đ. Nhưng nếu quý khách hàng ký hợp đồng mua bán tại nhà phân phối Mitsubishi Trung Thượng, sẽ được hỗ trợ giá bán lên đến 10 triệu đồng và gói phụ kiện khuyễn mãi trị giá 5 triệu đồng.

Giá lăn bánh của chiếc xe Xpander MT 2022 sẽ phụ thuộc vào tỉnh thành nơi khách hàng đăng ký hộ khẩu. Về cơ bản sẽ có phân vùng theo bảng dưới đây
Chi phí lăn bánh Xpander MT 2022 | Tình thuế 10% | Hà Nội thuế 12% | Sài Gòn thuế 10% |
Thuế trước bạ | 55.000.000 | 66.000.000 | 55.000.000 |
Biển số | 1.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Ép biển Mica | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Phí mềm | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
Phí dịch vụ | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng lăn bánh | 62.773.000 | 91.773.000 | 80.773.000 |
Với chi phí lăn bánh trên bảng, tổng số tiền khách hàng phải bỏ ra để sở hữu 1 chiếc xe Xpander MT 2022 sẽ lần lượt như sau
Giá xe Xpander MT 2022 lăn bánh | Tổng số tiền |
Tỉnh | 607.773.000 |
Hà Nội | 636.773.000 |
Hồ Chí Minh | 625.773.000 |
Các chi phí trên đang được tính với những khách hàng mua xe Mitsubishi Xpander MT 2022 trả thẳng. Còn với khách hàng mua xe trả góp, sẽ cần phải mua thêm bảo hiểm thân vỏ/ bảo hiểm vật chất cho chiếc xe của mình, đây là yêu cầu bắt buộc phải có khi quý khách hàng mua xe trả góp, nhằm đảm bảo cho khách hàng khi xảy ra sự cố sẽ giảm bớt gánh nặng tài chính, không ảnh hưởng đến số tiền trả góp hàng tháng cho ngân hàng.

Hiện tại, các khách hàng mua xe Mitsubishi Xpander MT 2022 nói chung và các khách hàng mua xe Mitsubishi nói riêng, đều được hỗ trợ mua trả góp với lãi suất ưu việt, chỉ có 0,77% tháng, cố định trong 12 tháng. Đặc biệt, như tình hình hiện nay, các khách hàng để có thể được ngân hàng phê duyệt, sẽ cần phải mua thêm gói bảo hiểm nhân thọ trị giá khoảng 18 đến 20 triệu nữa. Nhưng với khách hàng mua xe Mitsubishi tại nhà phân phối Trung Thượng sẽ không phải mât thêm chi phí này nữa.

Anh chị cần tư vấn về thủ tục mua xe trả góp, hãy liên hệ với em Tuyền theo số điện thoại

Về cơ bản, nếu khác hàng có kế hoạch mua xe trả góp, cần phải chuẩn bị những giấy tờ tùy thân như sau, đây là điều kiện bắt buộc, nên anh chị phải chuẩn bị trước cho chủ động, đỡ bị động khi tiến hành mua xe trả góp và nhận xe trong thời gian sớm nhất.
Giấy tờ cần : Căn cước công dân gắn chíp ( nếu chưa có thì cần cung cấp số chứng minh nhân dân 9 số , và căn cước công dân) của cả vợ và chồng.
Giấy đăng ký kết hôn / Giấy chứng nhận độc thân nếu chưa kết hôn
Sổ hộ khẩu hoặc xác minh cư chú nếu có.
Đây là những giấy tờ cơ bản đối với khách hàng cá nhân. Còn đối với khách hàng doanh nghiệp, yêu cầu phải hoạt động từ 12 tháng trở lên, và có báo cáo tài chính, báo cáo thuế. Cụ thể như nào, anh chị hãy vui lòng gọi cho em Tuyền Mitsubishi


Thông số kỹ thuật xe Xpander MT 2022 như sau:
KÍCH THƯỚC | Xpander MT 2022 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.230 |
Số chỗ ngồi | 7 |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | 1 cầu – 2WD |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | – |
– Kết hợp | 6,1 |
– Trong đô thị | 7,4 |
– Ngoài đô thị | 5,3 |
NGOẠI THẤT | Xpander MT |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen |
– Đèn chiếu gần | Clear Halogen |
Đèn định vị dạng LED | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Không |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16″ – 2 tông màu |
NỘI THÂT | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không |
Kính cửa điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB |
Số lượng loa | 4 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có |
AN TOÀN | |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không |
Khoá cửa từ xa | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Camera lùi | Không |
Khóa cửa trung tâm | Có |